Sony Xperia 10V
Bảo hành:
Ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua Online
Mua ngay Giao tận nơi hoặc nhận tại cửa hàng
Lấy giá tốt nhất Gọi để được tư vấn giá tốt nhất
Đặc điểm nổi bật của Sony Xperia 10V
Thông số kỹ thuật
Kích Thước
| ||
---|---|---|
KÍCH THƯỚC
|
155 x 68 x 8,3 mm
|
|
Trọng Lượng
| ||
TRỌNG LƯỢNG
|
159 g
|
|
Màn Hình
| ||
KÍCH CỠ MÀN HÌNH
|
Màn hình rộng 21:9 6,1 inch1
|
|
ĐỘ PHÂN GIẢI MÀN HÌNH
|
FHD+ OLED (2.520 x 1.080)
|
|
TÍNH NĂNG
|
Tần số quét 60 Hz2, Tốc độ quét cảm ứng 120 Hz2, DCI-P3 100%, Tối ưu hóa hình ảnh video, Công nghệ hiển thị Triluminos display cho di động, Chuyển giữa nhiều cửa sổ, Chế độ một tay
|
|
ĐỊNH DẠNG PHÁT LẠI HÌNH ẢNH
|
JPEG, GIF, PNG, BMP, WebP, WBMP, HEIF, DNG, CR2, NEF, NRW, ARW, RW2, ORF, RAF, PEF, SRW, AVIF
|
|
ĐỊNH DẠNG PHÁT LẠI VIDEO
|
H.263, H.264, H.265, Video MPEG-4, AV1, VP8, VP9
|
|
Độ Bền
| ||
CHỐNG THẤM NƯỚC
|
Chống nước (IPX5/IPX8)3, Chống bụi (IP6X)3
|
|
ĐỘ BỀN
|
Corning® Gorilla® Glass Victus®
|
|
Camera Sau (1)
| ||
ĐỘ PHÂN GIẢI
|
48 MP (Hiệu dụng) / 12 MP (Ghi hình)
|
|
KÍCH CỠ
|
Cảm biến Exmor RS™ 1/2,0 inch dành cho di động
|
|
KHẨU ĐỘ
|
F1.8
|
|
TIÊU CỰ
|
26 mm
|
|
TRƯỜNG NGẮM
|
80°
|
|
Camera Sau (2)
| ||
ĐỘ PHÂN GIẢI
|
8 MP
|
|
KÍCH CỠ
|
1/4.4 inch
|
|
KHẨU ĐỘ
|
F2.2
|
|
TIÊU CỰ
|
54 mm
|
|
TRƯỜNG NGẮM
|
43°
|
|
Camera Sau (3)
| ||
ĐỘ PHÂN GIẢI
|
8 MP
|
|
KÍCH CỠ
|
1/4 inch
|
|
KHẨU ĐỘ
|
F2.2
|
|
TIÊU CỰ
|
16 mm
|
|
TRƯỜNG NGẮM
|
120°
|
|
Các Tính Năng Của Camera
| ||
TÍNH NĂNG CHỤP ẢNH
|
Chụp liên tục phơi sáng tự động tối đa 10 hình/giây, Tính toán lấy nét tự động/phơi sáng tự động liên tục tối đa 30 lần mỗi giây, Chụp ảnh chống rung quang học (OIS) cho ảnh, Đèn LED, Đèn flash chụp ảnh, Đèn trợ sáng, Đèn video, Zoom hỗn hợp 10 lần (dựa trên Camera góc rộng 26 mm), Zoom độ phân giải siêu cao dựa trên AI, Chụp ảnh HDR (Dải tần nhạy sáng cao), Chế độ thủ công (Ảnh), Trình đọc QR code, Chức năng chụp ban đêm, Toàn cảnh, Hiệu ứng bokeh
|
|
ĐỊNH DẠNG CHỤP ẢNH
|
JPEG (.jpg)
|
|
TÍNH NĂNG QUAY VIDEO
|
OIS và EIS cho video, Chống rung quang học SteadyShot™ (Công nghệ chống rung hỗn hợp OIS/EIS cho video), Chuyển động chậm (720p 120 hình/giây)
|
|
ĐỊNH DẠNG QUAY VIDEO
|
.mp4
|
|
Camera Trước (1)
| ||
ĐỘ PHÂN GIẢI
|
8 MP
|
|
KÍCH CỠ
|
1/4 inch
|
|
KHẨU ĐỘ
|
F2.0
|
|
TIÊU CỰ
|
26 mm
|
|
TRƯỜNG NGẮM
|
78°
|
|
TÍNH NĂNG
|
Chụp ảnh HDR (Dải tần nhạy sáng cao), SteadyShot™, Đèn flash màn hình, Cử chỉ bàn tay, Chế độ thủ công (Ảnh)
|
|
Âm Thanh
| ||
HI-RES
|
Hi-Resolution Audio, High-Resolution Audio Wireless (LDAC)4
|
|
TÍNH NĂNG KHÁC
|
Giắc cắm âm thanh 3,5 mm, Chứng nhận 360 Reality Audio, 360 Reality Audio Upmix, Loa âm thanh nổi phía trước, DSEE Ultimate, Ghi âm thanh nổi, Công nghệ Qualcomm® aptX™ thích ứng5
|
|
ĐỊNH DẠNG PHÁT LẠI
|
AAC-LC, AAC+, eAAC+, AAC-ELD, AMR-NB, AMR-WB, FLAC, MP3, MIDI, Vorbis, PCM, Opus, Định dạng nhạc 360 Reality Audio
|
|
ĐỊNH DẠNG THU
|
AAC-LC, AAC+, AAC-ELD, AMR-NB, AMR-WB
|
|
Bộ Nhớ & Lưu Trữ
| ||
RAM
|
8 GB
|
|
BỘ NHỚ TRONG
|
UFS 128 GB6
|
|
BỘ NHỚ NGOÀI
|
Hỗ trợ microSDXC (tối đa 1 TB)7
|
|
Khả Năng Sử Dụng SIM
| ||
SỐ LƯỢNG SIM
|
Hai SIM8
|
|
LOẠI SIM
|
nanoSIM
|
|
Hệ Điều Hành
| ||
PHIÊN BẢN
|
Android™ 139
|
|
Bộ Xử Lý
| ||
BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM
|
Nền tảng Snapdragon® 695 5G cho thiết bị di động5
|
|
Pin
| ||
DUNG LƯỢNG
|
5.000 mAh
|
|
KIỂU SẠC
|
Sạc nhanh qua USB Power Delivery (USB PD)
|
|
TÍNH NĂNG KHÁC
|
Sạc thích ứng trên Xperia, Chăm sóc pin, Chế độ STAMINA
|
|
Mạng
| ||
BĂNG TẦN 2G
|
850, 900, 1800, 190010
|
|
BĂNG TẦN 3G
|
2100 (Băng tần 1), 1700 (Băng tần 4), 850 (Băng tần 5), 900 (Băng tần 8)10
|
|
BĂNG TẦN 4G
|
1, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 4110
|
|
BĂNG TẦN 5G
|
n1, n3, n5, n7, n8, n20, n28, n38, n40, n41, n77, n78, n7910
|
|
Khả Năng Kết Nối
| ||
Wi-Fi
|
IEEE802.11a/b/g/n/ac, 2,4/5 GHz
|
|
VỊ TRÍ
|
A-GPS, A-Glonass, Beidou, Galileo, QZSS11
|
|
BLUETOOTH
|
Công nghệ không dây Bluetooth® 5.1
|
|
LOẠI USB
|
Type-C™12
|
|
PHIÊN BẢN USB
|
USB tốc độ cao (USB 2.0)13
|
|
TÍNH NĂNG KHÁC
|
Kết nối thông minh, Google Cast, NFC
|
|
Chứng Nhận Sinh Trắc Học
| ||
CHỨNG NHẬN SINH TRẮC HỌC
|
Cảm biến vân tay
|
Đánh giá chi tiết
Sony Xperia 10V | AUDIO HOÀNG HẢI
Sony đang dần chăm chút hơn nhóm smartphone tầm trung và điều này thể hiện qua chiếc Sony Xperia 10 với nhiều sự đột phá. Điện thoại Sony Xperia 10 V Chip Snapdragon 695 5G hiệu năng tốt , sở hữu màn hình OLED 6.1 inch ,dung lượng pin khủng lên tới 5000 mAh , Cụm 3 camera xứng đáng là một trong những chiếc điện thoại tầm trung đáng được chờ đợi của nhà Sony được ra mắt .
Ấn tượng đầu tiên khi trên tay Sony Xperia 10 V : Thiết kế OmniBalance đặc trưng kèm giá tốt!
Sony Xperia 10 V được phủ nhám ở mặt sau giúp hạn chế tình trạng lưu lại vân tay và mồ hôi để đảm bảo được vẻ ngoài luôn sang trọng cho thiết bị. Còn lại về tổng thể thì mặt sau của máy vẫn giữ nguyên thiết kế giống với phiên bản trước đây. Với cụm ba camera xếp dọc cùng đèn flash nằm bên trên, điểm thêm logo ‘Sony’ quen thuộc nằm ngay chính diện, quả thật đây chính là điểm đặc trưng đầy ấn tượng trong thiết kế của dòng Sony Xperia từ trước đến nay.
Màn hình OLED hiển thị sắc nét
Một tính năng đáng chú ý của màn hình Xperia 10 V được trang bị tỷ lệ khung hình 21:9, hoàn hảo cho nội dung điện ảnh. Tỷ lệ khung hình này cho phép bạn thưởng thức đầy đủ các bộ phim màn hình rộng mà không cần bất kỳ hộp thư hoặc cắt xén nào. Nó cung cấp một trường nhìn rộng hơn, mang đến cho bạn trải nghiệm điện ảnh và nhập vai hơn khi xem video hoặc chơi trò chơi.
Hơn nữa, hỗ trợ HDR của điện thoại thông minh bổ sung thêm một lớp nâng cao khả năng hiển hình ảnh khác. Công nghệ HDR (High Dynamic Range) tăng cường độ tương phản và độ chính xác màu sắc, mang lại hình ảnh chân thực và sống động hơn. Cho dù bạn đang xem nội dung hỗ trợ HDR hay chỉ đơn giản là duyệt qua thư viện ảnh của mình, màn hình của Xperia 10 V đều mang lại vẻ đẹp thực sự của từng hình ảnh.
Điện thoại Sony Xperia 10 Mark 5 cấu hình ổn định với con chip Snapdragon 695
Về dung lượng lưu trữ, Xperia 10 V cung cấp bộ nhớ trong 128GB, cung cấp không gian rộng rãi cho tất cả ảnh, video, ứng dụng và tệp của bạn. Và nếu điều đó là không đủ, bạn có thể mở rộng bộ nhớ hơn nữa bằng thẻ nhớ microSD, cho phép bạn tự do lưu trữ tất cả nội dung kỹ thuật số của mình mà không phải lo lắng về việc hết dung lượng.
Viên pin khủng 5000mAh đi kèm sạc nhanh
Sony Xperia 10 V được cung cấp năng lượng bởi viên 5.000 mAh, mức dung lượng này ngang bằng so với phiên bản Sony Xperia 10 IV trước đây để người dùng có thể sử dụng thiết bị được lâu dài hơn. Theo như hãng công bố, viên pin này còn sở hữu nhiều tính năng như sạc thích ứng Xperia, chăm sóc pin và chế độ STAMINA. Các tính năng trên giúp pin của thiết bị có thể hoạt động khỏe mạnh tối thiểu trong vòng 3 năm và có thể lâu hơn thế. Quả là những trang bị tuyệt vời đối với một viên pin đúng không nào.
Xperia 10 V | ||
Camera sau |
48 MP (rộng), PDAF, OIS 8 MP (tele), PDAF, zoom quang 2x 8 MP (siêu rộng) |
|
Camera trước |
8 MP (rộng) | |
Quay phim | 1080p@30fps |
Các bài đánh giá
Khách hàng chấm điểm, đánh giá, nhận xét
- 5 0 Đánh giá
- 4 0 Đánh giá
- 3 0 Đánh giá
- 2 0 Đánh giá
- 1 0 Đánh giá
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Viết nhận xét của bạn